200 câu trắc nghiệm Marketing có đáp án University Trường Đại học Ngoại thương Course Principle of Marketing (MAR 211) Uploaded by TN Thảo Nguyễn Academic year 2019/2020 Helpful? Marketing ra đời: a. Trong nền sản xuất hàng hóa b.
TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ MARKETING (CÓ ĐA) b. Đối phó với những thay đổi của môi trường marketing. c. Đổi mới; thực hiện chức năng ủy quyền. d.Thực thi quyền lực; đối phó với thay đổi của môi trường; hoàn thiện và đổi mới; thực hiện chức năng ủy. quyền
Kinh doanh quốc tế. Luật kinh tế. Quản trị văn phòng. Kinh doanh thương mại. Quản lý công nghiệp. Quản lý tài nguyên và môi trường. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành. Quản trị khách sạn.
Quản trị Marketing, quản trị nguồn nhân lực và quản trị truyền thông Question 63 Điểm : 1 Một ước lượng điều chỉnh các sai sót và thường được sử dụng để kiểm tra trong giai đoạn khởi sự của DA là: Chọn một câu trả lời a.
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Rủi Ro.doc .pdf .xls .ppt .txt và hàng tỷ văn bản, tài liệu, học liệu, sách, được tải xuống miễn phí trên toàn thế giới. , Trắc Nghiệm Quản Trị Nhân Lực, Trắc Nghiệm Quan Trị Marketing, 100 Câu Hỏi Trắc Nghiệm Khách Quan Địa Lí 12, Trắc
Trắc Nghiệm Việc Làm Định vị bản thân - chọn nghề phù hợp. Năng Lực Công Việc Đánh giá mức độ phù hợp với bất kỳ vị trí công việc nào. Khóa Học. Kỹ Năng Hướng Nghiệp Dành cho chuyên gia / đội ngũ hướng nghiệp chuyên nghiệp.
Thực tập sinh nghiên cứu thị trường và marketing (part-time và full-time) Số lượng: 4 người Mô tả công việc - Thu thập, xử lý số liệu tài chính, số liệu thống kê, - Phân tích ngành, doanh nghiệp, kinh tế vĩ mô - Viết bài quảng bá sản phẩm dịch vụ, bài viết email marketing - Viết bài đăng trên các website, fanpage
Pzq3Yb3. Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để chuẩn bị cho kì thi sắp đến đạt kết quả cao, đã chia sẽ 640 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Marketing có đáp án dưới đây. Đề thi có nội dung xoay quanh quản trị Marketing như các phương thức xây dựng, quảng bá thương hiệu doanh nghiệp,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé! Chọn hình thức trắc nghiệm 25 câu/30 phút Ôn tập từng phần Trộn đề tự động Chọn phần Câu 1 Mục tiêu của doanh nghiệp là A. Tối đa hoá lợi nhuận B. Tối đa hoá lợi nhuận và giá trị thương hiệu C. Tối đa hoá dòng tiền thu nhập của doanh nghiệp D. Không có câu nào đúng ANYMIND360 / 1 Câu 2 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh hướng vào sản xuất là A. Cung thường thấp hơn cầu B. Khoa học, công nghệ phát triển C. Giá thành sản phẩm cao D. Cả A và C Câu 3 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng bán hàng là A. Cung vượt cầu B. Khách làm chủ thị trường C. Cạnh tranh quyết liệt D. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm Câu 4 Điều kiện hình thành quan điểm kinh doanh coi trọng sản phẩm là A. Khoa học, công nghệ phát triển B. Phát hiện những công dụng mới của sản phẩm C. Cạnh tranh quyết liệt D. Cả A và B ZUNIA12 Câu 5 Điều kiện hình thành quan điểm marketing là A. Cung vượt cầu B. Khách hàng làm chủ thị trường C. Cạnh tranh quyết liệt D. Tất cả đáp án trên Câu 6 Marketing là một chức năng của tổ chức và là một tập hợp các quá trình để tạo ra, truyền đạt và chuyển giao giá trị cho khách hàng và để quản lý các mối quan hệ với khách hàng sao cho có lợi cho tổ chức và những thành phần có liên quan với tổ chức. A. Đúng B. Sai ADMICRO Câu 7 Marketing là một quá trình sản xuất, nhờ nó mà các cá nhân và tổ chức đạt được những gì họ cần và mong muốn thông qua việc tạo ra và trao đổi giá trị với các cá nhân và tổ chức khác. A. Đúng B. Sai Câu 8 Trong một tình huống cụ thể, marketing là công việc của A. Người bán B. Người mua C. Đồng thời của cả người bán và người mua D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia Câu 9 Thị trường theo marketing là A. Tập hợp người bán và người mua hiện tại và tiềm năng B. Tập hợp người mua hiện tại và tiềm năng C. Tập hợp nhà sản xuất, người bán và người mua hiện tại và tiềm năng D. Không có câu nào đúng Câu 10 Nhu cầu được tôn trọng đứng thứ mấy từ thấp lên cao trong mô hình tháp nhu cầu của Maslow A. Thứ 2 B. Thứ 3 C. Thứ 4 D. Thứ 5 Câu 11 Ước muốn wants là A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán D. Không có câu nào đúng Câu 12 Yêu cầu Demands là A. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người tạo nên B. Nhu cầu phù hợp với khả năng thanh toán C. Nhu cầu do văn hoá, bản sắc của mỗi người, phù hợp với khả năng thanh toán D. Không có câu nào đúng Câu 13 Chất lượng sản phẩm là toàn bộ các tính năng và đặc điểm của một sản phẩm/dịch vụ. A. Đúng B. Sai Câu 14 Khách hàng tiềm năng của một thị trường sản phẩm cụ thể là người A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ B. Có khả năng thanh toán C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm/dịch vụ D. Tất cả đáp án trên Câu 15 Loại môi trường nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô A. Môi trường kinh tế B. Môi trường cạnh tranh C. Môi trường công nghệ D. Môi trường chính trị Câu 16 Nghiên cứu thị trường được bắt đầu từ A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu C. Xác định nguồn thông tin D. Thu thập thông tin Câu 17 Nội dung nào là quan trọng nhất trong nghiên cứu thị trường A. Xây dựng kế hoạch nghiên cứu B. Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu C. Thu thập thông tin D. Xử lý thông tin Câu 18 Phương pháp thu thập thông tin nào không thuộc về nhóm phương pháp phi thực nghiệm A. Trắc nghiệm B. Điều tra phỏng vấn C. Chuyên gia D. Quan sát Câu 19 Quan hệ giữa khái niệm nghiên cứu marketing và khái niệm nghiên cứu thị trường là mối quan hệ A. Độc lập B. Phụ thuộc C. Hàng ngang D. Đối lập Câu 20 Nhu cầu thị trường đối với 1 sản phẩm là tổng khối lượng sản phẩm mà nhóm khách hàng nhất định sẽ mua tại một địa bàn nhất định, trong một môi trường marketing nhất định với một chương trình marketing nhất định. A. Đúng B. Sai Câu 21 Nội dung nào sau đây thuộc nội hàm khái niệm thị trường hiện có A. Có sự quan tâm tới sản phẩm/dịch vụ B. Có thu nhập phù hợp C. Có thể tiếp cận sản phẩm/dịch vụ D. Cả A, B, C Câu 22 Thị trường tiềm ẩn là tập hợp những người tiêu dùng A. Tự công nhận có đủ mức độ quan tâm đến một mặt hàng nhất định của thị trường B. Có đủ khả năng thanh toán C. Có khả năng tiếp cận sản phẩm D. Cả A, B và C Câu 23 Chất lượng sản phẩm là A. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ mà nhà sản xuất công bố B. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ được khách hàng biết đến C. Những tính năng và đặc điểm của sản phẩm/dịch vụ góp phần thoả mãn nhu cầu nói ra hay không nói ra của khách hàng D. Không có câu nào đúng Câu 24 Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau “chất lượng của dịch vụ _________ đồng nhất.” A. Thường B. Không C. Thường không D. Không thêm gì Câu 25 Yếu tố nào sau đây không thuộc yếu tố tâm lý của người mua A. Động cơ B. Nhận thức C. Lối sống D. Niềm tin, thái độ
Ngày đăng 14/05/2015, 2252 TRẮC NGHIỆM QUẢN TRỊ MARKETING 1. Dịch vụ là 1. Hàng hóa vô hình 2. Những hành vi 3. Những hoạt động 4. Câu b và c đúng Đáp án câu d 2. Bản chất của dịch vụ là 1. Một sản phẩm 2. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn 3. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng 4. Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án câu d 3. Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là 1. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy. 2. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất. 3. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân 4. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy. Đáp án câu a 4. Marketing tương tác là 1. Marketing quan hệ 2. Marketing giao dịch 3. Marketing nội bộ 4. Tất cả đều sai Đáp án câu b 5. Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing theo 4 yếu tố gọi là 4 P Product, Price, Place và Promotion mà công ty sử dụng để theo đuổi những mục tiêu marketing của mình trên thị trường mục tiêu. 1 1. Đúng 2. Sai 3. Theo 6 yếu tố 6P 4. Theo 7 yếu tô 7P Đáp án câu d 6. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm 1. 4 yếu tố 4P 2. 6 yếu tố 6P 3. 7 yếu tố 7P 4. 9 yếu tố 9P Đáp án câu c 7. Yếu tố con người People trong marketing dịch vụ là 1. Nhân viên 2. Khách hàng 3. Thông đạt văn hóa và giá trị 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 8. Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh 1. Bán rẻ hơn 2. Thông tin nhanh hơn 3. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn 4. Làm đúng điều khách hàng cần Đáp án câu d 9. Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì? 1. Tăng danh tiếng nhãn hiệu 2. Tạo thiện cảm 3. Thay đổi nhận thức của khách hàng 2 4. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa Đáp án câu d 10. Tam giác marketing dịch vụ bao gồm 1. Internal marketing, External marketing & Service marketing 2. Internal marketing, External marketing & Interactive marketing 3. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing 4. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketing Đáp án câu b 11. Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ 1. Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ 2. Thị trường cung ứng & thị trường trung gian 3. Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 12. Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và 1. Giá trị tuyệt đối 2. Giá trị gia tăng 3. Giá trị cộng thêm 4. Giá trị mới Đáp án câu b 13. Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm 1. Product, Price, Place, Promotion 2. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process 3. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer service 4. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence Đáp án câu d 3 14. Chứng cứ hữu hình Physical Evidence trong marketing dịch vụ, gồm 1. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu 2. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên 3. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục 4. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động Đáp án câu b 15. Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là 1. Sứ mạng 2. Chiến lược 3. Các giá trị 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 16. Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm 1. Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ 2. Chi phí phi tiền tệ và Chi phí tiền tệ 3. Giá tham khảo và Chi phí tiền tệ 4. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ Đáp án câu a 17. Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được? 1. Đối thủ cạnh tranh 2. Chính phủ 3. Các lực lựơng xã hội 4. Nhân viên bán hàng Đáp án câu d 18. Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm 1. Mọi khách hàng có nhu cầu 2. Khách hàng có sức mua 4 3. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing 4. Khách hàng trung thành Đáp án câu c 19. Công cụ chiêu thị Marketing gồm có 1. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng PR 2. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp 3. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi 4. Các câu trên đều đúng Đáp án câu d 20. Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào 1. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV 2. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn 3. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem 4. Quảng cáo trên các báo Đáp án câu b 21. Một dịch vụ có chất lượng là 1. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng 2. Dịch vụ có chi phí thấp 3. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng 4. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng Đáp án câu c 22. Định vị dịch vụ tốt 1. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ 2. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ 3. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng 4. Câu b và câu c đúng Đáp án câu d 5 23. Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là 1. Differentiation, Cost leadership, Technology Innovation, Customer Intimacy. 2. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. 3. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence. 4. Tất cả đều sai Đáp án câu d 24. Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là 1. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation. 2. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence. 3. Overall – Cost leadership, Focusing – Cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation 4. Leader, Challenger, Follower, Nicher Đáp án câu c 25. Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì 1. Sự phát triển của công nghệ 2. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp 3. Nhu cầu của người tiêu dùng 4. Tất cả các đáp án trên Đáp án câu d 26. Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm 1. Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa. 2. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. 3. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa. 4. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần. 6 Đáp án câu b 27. Yếu tố có ảnh hưởng trực tiếp tới khả năng thu lợi nhuận của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ 1. Khách hàng 2. Đối thủ 3. Chu kỳ sống của sản phẩm 4. Nhà cung cấp Đáp án câu c 28. Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải 1. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt. 2. Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt 3. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt 4. Rút ngắn giai đoạn phát triển & kéo dài giai đoạn bão hòa Đáp án câu c 29. Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có 1. 3 giai đoạn 2. 4 giai đoạn 3. 5 giai đoạn 4. 6 giai đoạn Đáp án câu c 30. Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là 1. Dịch vụ cốt lõi 2. Dịch vụ chính 3. Dịch vụ phụ 4. Dịch vụ cộng thêm Đáp án câu b 7 31. Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là 1. Dịch vụ bao quanh 2. Dịch vụ chính 3. Dịch vụ phụ 4. Dịch vụ cộng thêm Đáp án câu a 32. Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải 1. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt. 2. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt. 3. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt. 4. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt. Đáp án câu b 33. Trong môi trường cạnh tranh ngày nay, các giai đoạn của chu kỳ sống của sản phẩm, giai đoạn nào là quan trọng nhất 1. Khởi xướng 2. Giới thiệu 3. Phát triển 4. Tăng trưởng Đáp án câu a 34. Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt 1. Giá và chi phí 2. Hiệu quả và giá 3. Giá và thông tin 4. Hiệu quả và giá trị gia tăng Đáp án câu d 35. Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm 8 1. Các trung gian và người tiêu dùng. 2. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng 3. Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng 4. Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới Đáp án câu b 36. Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối 1. Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp 2. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp 3. Cả 2 đúng 4. Cả 2 sai Đáp án câu b 37. Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ 1. Chu kỳ sống, độ co giản 2. Cung cầu 3. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào 4. Thông tin, chi phí chìm Đáp án câu d 38. Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là 1. Tư vấn chuyên nghiệp 2. Nhân sự chuyên nghiệp 3. Dịch vụ đáng tin cậy 4. Câu a & câu c đúng Đáp án câu d 39. Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc 1. Thợ giỏi 2. Kinh doanh lâu năm 3. Có trị liệu sắc đẹp 9 4. Các câu trên đều đúng Đáp án câu c 40. Dịch vụ nào sau đây có thể chiếm 70% chi phí của dịch vụ nhưng tác động để khách hàng nhận biết dịch vụ thường chỉ chiếm khoảng 30% 1. Dịch vụ bao quanh 2. Dịch vụ cốt lõi 3. Dịch vụ phụ 4. Dịch vụ cộng thêm Đáp án câu b 41. Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ 1. Nguồn nội bộ 2. Khách hàng 3. Nhà phân phối 4. Tất cả các câu trên Đáp án câu d 42. Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm 1. Khách hàng, các nhà trung gian 2. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty. 3. Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty. 4. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài Đáp án câu c 43. Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình 1. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát 2. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả 3. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định 4. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả Đáp án câu d 10 [...]... không có hợp đồng ràng buộc giữa các bên còn ở VMS thì phải có hợp đồng 10 Trong các câu sau đây nói về ngành bán lẻ, câu nào không đúng? a Bán lẻ là việc bán hàng cho người tiêu dùng cuối cùng b Bán lẻ là một ngành lớn c Người sản xuất và người bán buôn không thể trực tiếp bán lẻ d Bán lẻ có thể được thực hiện qua các nhân viên bán hàng, qua thư bán hàng, qua điện thoại và bán hàng tại nhà 11 Việc bán... 1 Quản lý Marketing là ? A Là một quá trình phân tích xây dựng,thực hiện và kiểm tra B Là một quá trình quản lý và kiểm tra C Là một quá trình phân tích ,quản lý và kiểm tra D Cả a và b Đ/a a Câu 2 ND của quản lý marketing gồm A Quản lý hiện trạng cầu B Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp C Quan niêm quản lý Marketing D Tất cả các phương án trên Câu 3 Theo Philip Kotler có. .. hình giải trí c Giá trị của từng loại hình giải trí d Tất cả các điều nêu trên 3 Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm a Được bán rộng rãi với giá hạ b Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao c Có kiểu dáng độc đáo d Có nhiều tính năng mới 4 Có thể nói rằng a Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa 25 b Marketing và bán hàng là 2 thuật... ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ 2 Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình 3 Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ 4 Tất cả các câu trên đều đúng Đáp án câu a 51 Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có 1 Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi 2 Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi 3 Giá trị nhận... khách hàng Đáp án câu b 48 Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động 11 1 Sản xuất & bán dịch vụ 2 Phân phối & chuyển giao dịch vụ 3 Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ 4 Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụ Đáp án câu c 49 Chuyển giao dịch vụ là quá trình 1 Sáng tạo dịch vụ 2 Cung ứng dịch vụ 3 Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ 4 Sản xuất & bán dịch vụ Đáp án câu c 50... tiến bán hàng 14 Bán hàng tại nhà người tiêu dùng a Là bán lẻ b Là Marketing trực tiếp c Là việc bán hàng không qua trung gian d Tất cả đếu sai Câu Hỏi Trắc Nghiệm Môn Marketing Chương 1 Câu 1 nhu cầu là gì ? A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được 31 B Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể C Là mong muốn đuơcj kèm them điều kiện có khả... hang hiện có và sẽ có C Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có D Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 10 Câu 10 Marketing là ? A là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi B Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ được dự đoán vàđược thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối C Là sự dự đoán ,sự quản lý...44 Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây 1 Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, Chiến lược nhân sự 2 Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt 3 Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, Chiến lược cạnh tranh 4 Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giá Đáp án câu b 45 Mô hình 5 lỗ hổng là mô... nàn với doanh nghiệp là vì 1 Sợ làm mất lòng 2 Ngại ngùng 3 Thiếu kiến thức chuyên môn 4 Câu b và câu c đúng Đáp án câu d 99 Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực 1 Marketing quan hệ 2 Marketing tương tác 24 3 Marketing nội bộ 4 Marketing dịch vụ Đáp án câu c 100 Định vị dịch vụ là a Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường b Khắc họa vào tâm... tương thích Đáp án câu a 59 Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng là do 1 Thiếu kênh thông đạt 2 Thiết kế dịch vụ nghèo nàn 14 3 Khách hàng không đáp ứng vai trò 4 Tất cả các câu trên đều sai Đáp án câu b 60 Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng là do 1 Quản trị những . hủy. Đáp án câu a 4. Marketing tương tác là 1. Marketing quan hệ 2. Marketing giao dịch 3. Marketing nội bộ 4. Tất cả đều sai Đáp án câu b 5. Marketing mix dịch vụ là tập hợp những công cụ marketing. trên Đáp án câu d 12. Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và 1. Giá trị tuyệt đối 2. Giá trị gia tăng 3. Giá trị cộng thêm 4. Giá trị mới Đáp án câu b 13. Marketing. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing 4. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketing Đáp án câu b 11. Thị trường hoạt động của marketing - Xem thêm -Xem thêm Trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án, Trắc nghiệm quản trị Marketing có đáp án,
lượt xem download Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ Nội dung Text Trắc nghiệm quản trị marketing Chương 1 Câu 1 nhu cầu là gì ? A La cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được B .Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của cá thể C .Là mong muốn đuơcj kèm them điều kiện có khả năng thanh toán D .Tất cả các phương án trên đều đúng Đ/a a Câu 2 Nhu cầu của con người có đặc điểm gì ? A . Đa dạng phong phú và luôn biến đổi B . Đa dạng phong phú và luôn cố định C .Cụ thể và luôn biến đổi D . Cả A và C Đ/a a Câu 3 Hàng hóa là gì ? A .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn ng ười sản xuất B .Là những thứ có thể thỏa mãn được mong muốn hay nhu cầu, yêu cầu và được cung cấp cho thị trường nhằm mục đích thỏa mãn người tiêu dùng C .Cả A và B D . Tất cả đều sai Đ/a b Câu 4 Theo Philip Kotler thì mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa ở mấy cấp độ ? Đ/a a Câu 5 Tìm câu trả lời sai Mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa đuơc thể hiện ở A .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần B .Nhu cầu cụ thể ko được thỏa mãn C .Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn D .Tất cả diều sai Đ/a d Câu 6 Trao đổi là gì A Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 phía mong muốn B .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà cả 2 ko mong muốn C .Là hành vi trao và nhận một thứ gì đó mà chỉ có 1 bên mong muốn D .Cả A và C Đ/a a Câu 7 Trao đổi cần có mấy điều kiện Đ/a c Câu 8 Để thực hiện giao dich người ta cần các điều kiện nào A .Hai vật có giá trị B .Thỏa thuận các điều kiện giao dich C .Thời gian và địa điểm được thỏa thuận D . Tất cả các phương án trên Câu 9 Thị trường là gi ? A .Là một tập hợp những người mua hang hiện có và sẽ có B .Là một tập hợp những người bán hang hiện có và sẽ có C .Là một tập hợp những người sản xuất hiện có và sẽ có D .Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 10 Câu 10 Marketing là ? A . là hoạt động của con người nhằm thỏa mãn các nhu cầu thông qua trao đổi B .Là một quá trình mà ở đó cấu trúc nhu cầu về hang hóa và dịch vụ được dự đoán và được thỏa mãn thong qua một quá trình bao gồn nhận thức thúc đẩy và phân phối C .Là sự dự đoán ,sự quản lý ,sự điều chỉnh và sự thỏa mãn nhu cầu thong qua quá trình trao đổi D .Tất cả đều đúng Chương 2 Câu 1 Quản lý Marketing là ? A .Là một quá trình phân tích xây dựng,thực hiện và kiểm tra B .Là một quá trình quản lý và kiểm tra C .Là một quá trình phân tích ,quản lý và kiểm tra D .Cả a và b Đ/a a Câu 2 ND của quản lý marketing gồm A Quản lý hiện trạng cầu B Quản lý các loại hình chiến lược và hẹ thống marketing hỗn hợp C Quan niêm quản lý Marketing D Tất cả các phương án trên Câu 3 Theo Philip Kotler có mấy quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN A 3 B 4 C 5 D 6 Đ/a c Câu 4 Theo Philip Kotler quan niệm cơ bản tạo cơ sở cho quá trình quản lý Marketing ở các DN gồm A Hoàn thiện SX và hàng hóa B .Gia tăng nỗ lục TM C .Quan niệm Marketing và quan niệm marketing đạo đức xã hội D .Tất cả các phương án trên Câu 5 Người Mỹ có câu ngạn ngữ vui "Nếu hoàn thiện được chiếc bẫy chuột thì trời đã tối " Câu ngạn ngữ này muốn nói đến quan niệm nào ? A Quan niệm Marketing B Quan niệm hoàn thiện SX C Quan niện gia tăng nỗ lực TM D Quan niệm hoàn thiện hang hóa Đ/a D Cau 6 Giải pháp hoàn thiện sản xuất bao gồm A . Giải pháp về công nghệ B .Về quản lý C .Nâng cao kỹ năng của người lao động D . Cả a, b,c Câu 7 “Chỉ bán cái mà khách hàng cần chứ ko bán cái doanh nghiệp có” Dn đã vận dụng quan niện nào ? A Quan niệm hoàn thiện sản phẩm B .Quan niệm gia tăng nỗ lực thương mại C Quan niệm marketing D Quan niệm hoàn thiện sản phẩm Đ/a c Câu 8 Quan niệm Marketing đạo đức Xã hội cần phải cân bằng mấy yếu tố A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a b Câu 9 Xét ở góc độ Marketing theo Philip Kotler có những loại nhu cầu nào ? A .Cầu tiêu cực ,cầu tiềm năng ,cầu đầy đủ B .Cầu quá thừa , cầu suy giảm và cầu thất thường C .Không có cầu và nhu cầu có hại D .Tất cả các phương án trên Câu 10 Chiến lược Marketing được hiểu là ? A .Một hệ thống các quyết định KD mang tính dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đặt ra B .Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đặt ra C .Một hệ thống các quyết định KD mang tính ngắn hạn và dài hạn mà DN cần thực hiện nhằm đạt tới các mục tiêu đã đề ra D .Tất cả đều sai Đ/a a Chương 3 Câu 1 Theo Philip Kotle hệ thống thong tin Marketing gồm những bộ phận nào ? A .Chế độ báo cáo nội bộ ,bộ phận thu thập thong tin marketing,bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing B . Bộ phận thu thập thong tin marketing,bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing, bộ phận thực hiện marketing C . Bộ phận nghiên cứu marketing và bộ phận phân tích thong tin maketing, bộ phận thực hiện marketing, bộ phận đánh giá kết quả marketing D .Tất cả đều sai Đ/a a Câu 2 Nhiệm vụ nghiêm cứu Marketing gồn A . Đặc tính của thị trường ,các xu thế hoạt động kinh doanh và hàng hóa của đối thủ cạnh tranh B .Sự phản ứng của khách hang đối với mặt hang mới C .Dự báo ngắn hạn và dài hạn D .cả A,B,C Câu 3 Nghiên cứu Marketing là gì ? A . Đó là quá trình thu thập,tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh B .Đó là quá trình thu thập,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh C . Đó là quá trình tập hợp,ghi chép ,phân tích và xử lý các dữ liệu có liên quan đến marketing hang hóa và dịch vụ nhằm đạt tới các mục tiêu nhất định trọng hoạt động kinh doanh D Tất cả các phương án trên Đ/a A Câu 4 Quá trình nghiên cứu Marketing gồm mấy bước Đ/a c Câu 5 Số liệu thông tin được thu thpậ từ A .thông tin sơ cấp B .Thông tin thứ cấp C .Thông tin sơ cấp và thứ cấp D .Thông tin sơ cấp ,trung cấp và thứ cấp Đ/a c Câu 6 Phân tích dữ liệu là bước thứ mấy trong quá trình nghiên cứu Marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a c Câu 7 PP chính để thu thập dữ liệu gồm ? A .Khảo sát ,quan sát ,thực nghiệm và mô phỏng B .Tìm kiếm ,khảo sát ,thu thập và ghi chép C .Thu thập ,ghi chép và mô phỏng D .Tất cả a,b,c Câu 8 Có 2 phương thức chọn mẫu là A .Chọn mẫu xác suất và chọn mẫu có chủ định B .Chọn mẫu chi tiết và chọn mẫu xác suất C .Chọn mẫu chủ định và chọn mẫu chi tiết D .Chọn mẫu xác suất và chon mẫu tổng hợp Đ/a a Câu 9 Hệ thống thong tin marketing là gì ? A .Hệ thống lien kết giữa con người và thiết bị với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin B .Hệ thống liên kết giữa con người và con ng ười với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin C . Hệ thống liên kết giữa Doanh nghiệp và khách hàng với các phương pháp hoạt động hợp lý nhằm thu thập và xử lý thông tin D .Tất cả cả các p/a trên Đ/a a Câu 10 Nhà quản lý marketing từ A .Sách báo và tạp chí chuyên ngành B Từ đại lý và các nhà bán buôn C Từ đối thủ và của những tổ chức D Tất cả các p/a trên Chương 4 Câu 1 Có mấy nhóm trong môi trường marketing A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a 2 Câu 2 Nhóm nhân tố vi mô gồm những loại nhân tố nào ? A Nhân tố công ty ,nhà cung cấp B .Người môi giới marketing và khách hang C . Đối thủ cạnh tranh và công chúng trực tiếp D . Cả a,b,c Câu 3 Có mấy nhóm khác hàng của DN A .2 B .3 C .4 D .5 Đ/a b Câu 4 Độc quyền nhóm xuất hiện khi A . Trên thị trường tồn tại nhiều nhà cạnh tranh,kinh doan nhiều mặt hàng B .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh cùng một mặt hàng C .Trên thị trường tồn tại một số ít nhà cạnh tranh và kinh doanh nhiều mặt hàng D . Cả A và C Đ/a b Câu 5 Câu nào không phải là đặc điểm của độc quyền nhóm A .Quy mô thị trường rất lớn và được phân đoạn B .Khống chế một hoặc hơn một đoạn thị trường C . Được tạo ra do một số hay một nhóm các nhà sản xuất D . Tất cả đều sai Câu 6 Cạnh tranh thuầng túy còn được gọi là ? A .Cạnh tranh không hoàn hảo B Cạnh tranh độc quyền C Cạnh tranh hoàn hảo D Tất cả đều sai Đ/a c Câu 7 Người ta phân loại công chúng trực tiếp của doanh nghiệp thành những loại nào A . Công chúng thuộc các phương tiện thông tin đại chúng ,công chúng thuộc cơ quan nhà nước B .Nhóm hành động vì lợi ích công dân và nội bộ doanh nghiệp C . A và B D .Tất cả đều sai Đ/a c Câu 8 Nhóm nhân tố vĩ mô gồm A .Kinh tế ,nhân khẩu và khoa học công nghệ B .Văn Hóa và chính trị C .Khác hàng và đối thủ cạnh tranh D chỉ có A và B Câu 9 Môi trường nhân khẩu gồm những khía cạnh nào ? A Quy mô và tốc độ tăng dân số B Trình độ học vấn và thay đổi trong phân phối lại thu nhập C Thay đổi trong gia đình và nơi cư trú D cả a,b,c Câu 10 Theo quy luật Engel khi thu nhập khả dụng và thu nhập ròng tăng lên thì A Các khoản chi tiêu cũng tăng lên B Các khoản chi tiêu và sự sẵn sang mua của người tiêu dung cũng tăng lên C Các khoản chi tiêu cũng giảm đi D .Tất cả đều sai Đ/a b Chuơng 5 Câu 1 Theo quan niệm marketing thì thị truờng đuợc hiẻu là ? A .Là tập hợp những người mua hang hiện tại và tiềm năng B . Là tập hợp những người mua hang quá khứ và hiện tại C .Cả A và B D .Không câu nào đúng Đ/a a Câu 2 Theo quan niệm kinh tế học Phuơng tây thì thị truờng đuợc hiểu là A là tập hợp những người mua hàng hiện tại và tiềm năng B .Là tập hợp những ngừơi mua hàng quá khứ và hiện tại C Là những nhóm người mua và nguời bán thuợc hiện những giao dich liên quan tới bất ký những thứ gì có giá trị D .Cả A và C Đ/a c Câu 3 Để tìm kiếm và khái thác thị trường mục tiêu một cách tốt nhất Dn phải tập trung vào loại nhiệm vụ chính nào ? A Khai thác thị trường hiện có bằng cách thâm nhập sâu hơn vào thị truờng này với nhiều giải pháp khác nhau B Tìm mọi phuơng thức có thể để mở rộng ranh giới thị truờng hiện tại C Khai thác thị trừơng mới với nhiều loại sản phẩm mới D Cả A và B Đ/a d Câu 4 DN đã phân chia thị truờng thành những loại nào trong những loại sau A Thị truờng tiềm năng ,thị truờng thực tế ,thị truờng mục tiêu và thị truờng cần thâm nhập B Thị truờng tiềm năng,thị truờng mục tiêu ,thị truờng ngắn hạn và thị truờng dài hạn C Thị truờng mục tiêu thị truờng ngắn hạn ,trung hạn và dài hạn D .Tất cả a,b,c Đ/a A Câu 5 Thị trường tiền năng đuợc hiểu là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai B Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của DN và khách hàng đang mua hàng của đối thủ C Thị trường mà DN đang khai thác và sẽ khai thách trong tuơng lai D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 6 thị truờng thực tế đuợc hiểu là A Thị truờng mà DN có thể khai thác trong tuơng lai B Thị truờng chiếm phần lớn doanh số bán của DN C Thị truờng mà DN đang khai thác D Thị truờng DN có thể chiếm lkĩnh và gia tăng thị phần Đ/a c Câu 7 Phân đoạn thị truờng là gì? A .Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính không đồng nhất B .Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn nhỏ hơn mạng tính đồng nhất cao C . Là quá trình phân chia thị truờng thành những đoạn khác biệt mạng tính không đồng nhất D .Tất cả đều đúng Đ/a b Câu 8 Tiêu thức phân đoạn thị truờng gồm những tiêu thức nào duới đây? A Địa lý kinh tế ,đặc điểm nhân khẩu học và lối sống hành vi B Kinh tế xa hội ,đặc điểm nhận khẩu học và lối sống hành vi C Khoa học công nghệ , địa lý kinh tế và đặc điểm nhân khẩu học Đ/a a Câu 9 Phân đoạn thị truờng tạo cơ hội cho các DN nào ? A Doanh nghiệp lớn B Doanh nghiệp vừa và nhỏ C Doanh nghiệp mới thành lập D cả a,b,c Đ/a b Câu 10 Định vị sản phẩm trên đoạn thị truờng lựa chọn là buớc thứ mấy trong phát triển một kế hoạch phân đoạn cụ thể A3 B4 C5 D6 Đ/a 5 Chuơng 6 Câu 1 Marketing phân loại khách hàng trong nuớc thành những loại nào ? A Cá nhân và tổ chức B Cá nhân và doanh nghiệp C Doanh nghiệp và tổ chức D cả a,b,c Đ/a a Câu 2 Chọn câu trả lời đúng nhất về tiến trình quyết định mua của khách hàng là nguời mua cá nhân A Nhận thức vấn đề,tìm kiếm thong tin B Đáng giá các phuơng án lựa chọn C Quyết định mua hàng và thái độ sau khi mua hàng D Tấ cả các phương án trên Đ/a d Câu 3 Người mua hàng tổ chúc hay còn gọi là người tiêu dung tổ chức được hiểu là A Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ cho các nhu cầu hoạt động chung B Những tổ chức mua hàng hóa và dịch vụ để phục vụ để sẩn xuất ,để bán lại C A hoặc B D Không có phương án nào đúng Đ/a c Câu 4 Người tiêu dung tổ chức so với người tiêu dung cuối cùng có sự khác biệt về A .Bản chất sử dụng B Bản chất chọn nhà cung cấp C Bản chất mua hàng D cả a,b,c Đ/a c Câu 5 Nguời tiêu dung tổ chức khi mua hàng thuờng vận dụng các phương pháp phân tích đặc thù nào ? A Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và Phuơng pháp phân tích giá trị tập trung B Phương pháp phân tích giá trị sản phẩm và phuơng pháp đánh giá nhà cung cấp C Phuơng pháp đánh giá nhà cung cấp và phuơng pháp phân tích giá trị tập trung D Cả a,b,c Đ/a b Câu 6 Với những hợp đồng mua hàng quan trọng và phức tạp những người tiêu dùng tổ chức thường sử dụng cách thức nào? A Mua hàng trực tiếp B Mua hàng gián tiếp C Đấu thầu và thương lượng D Cả A và B Đ/a c Câu 7 Về phuơng diện tiếp cận thị trường thì người tiêu dùng tổ chức có những đặc điểm nào ? A Nhu cầu của người tiêu dùng tổ chức bắt ngần từ nhu cầu của người tiêu dùng cuối cùng B Số lượng ngừơi tiêu dung tổ chức thường ít hơn và tập trung hơn so với người tiêu dùng cuối cùng C Người tiêu dung tổ chức thuờng mua theo định ký thông qua hợp đồng D Cả a,b,c Câu 8 Có 2 loại hình thức dịch vụ mà người tiêu dùng tổ chức thường yêu cầu là A Dịch vụ trực tiếp và dịch vụ tương tác B Dịch vụ gián tiếp và dịch vụ tuơng tác C Dịch vụ đại diện và dịch vụ tuơng tác D Không có câu nào đúng Đ/a c Câu 9 Phát triển một kế hoạch mua của người tiêu dùng tổ chức bao gồm mấy bước ? A3 B4 C5 D6 Đ/a d Câu 10 Tìm kiếm nhà cung cấp là bước thứ mấy trong kế hoạch mua của người têu dùng tổ chức ? A Bước 2 B Bứơc 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a b Chương 7 Câu 1Mục đích xây dựng kế hoạch hóa chiến lược Marketing là ? A Chỉ ra địng hướng của công ty B Giúp công ty phan bổ nguần nhân lực hợp lý C Giúp các bộ phận của công ty tự đánh giá ,nhận thức về những điểm mạng và điểm yếu của mình D cả a,b,c Câu 2 Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing là A Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chế B Nhằm tiếp cận thị trường mới,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chế C Nhằm tiếp cận thị trường ,nghiên cứu sân sau cảu ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chế D Không câu nào đúng Đ/a a Câu 3 Kế hoạch Marketing có thể đựơc phân loại theo A Thời gian ,quy mô B Thời gian ,quy mô và phương thức thực hiện C Thời gian ,không gian ,quy mô và phương thức thực hiện D cả a,b,c Đ/a b Câu 4 Kế hoạc Marketing trung hạn có thời gian là ? A 2-3 năm B 2- 4 năm C 2-5 năm D 2 -6 năm Đ/a b Câu 5 kế hoạch Marketing dài hạn có thời gian là ? A 5 – 10 năm B 5 – 12 năm C 5 – 15 năm D cả a và c Đ/a d Câu 6 Người ta có thể xây dựng các kế hoặc marketing theo cách thức nào ? A Từ dười lên trên B Từ trên xuống dưới C A hoặc B D A và B Đ/a c Câu 7 Quy trình xây dựng và thực hiện kế hoạch bao gồm mấy bước A5 B6 C7 D8 Đ/a c Câu 8 Thiết lập các bộ phận KD chiến lược là bước thứ mấy trong quy trình XD và thực hiện kế hoạch hóa chiến lược marketing A Bước 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a b Câu 9 SBU là gì ? A Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm B Là một đơn vị ,một dây truyền phân phối hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm C Đơn vị ,một dây truyền sản xuất và một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường xác định và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm D Là một đơn vị ,một dây truyền sản xuất hay một bộ phận sản phẩm tự chủ độc lập bên trong công ty với một thị trường cụ thể và một người quản lý ,lãnh đạo có trách nhiệm Đ/a a Câu 10 Biểu tượng “Ngôi sao – Bò sữa - ? –Con chó” đề cập tới ma trận nào ? A Cơ hội thị trường sản phẩm B BCG C PIMS D GE Đ/a b Chương 8 Câu 1 Theo Philip Kotler thì sản phẩm là gì ? A Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị trường B Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu khách hàng C Là những cái gì có thể cung cấp cho thị trường ,do thị trường đòi hỏi và thỏa mãn được nhu cầu thị truờng và khách hàng D Tất cả đều sai Câu 2 Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào ? A Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm thực B Sản phẩm hữu hình ,sản phảm vô hình và sản phẩm mở rộng C Sản phẩm hữu hình ,sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng D Cả a và b Đ/a c Câu 3 Sản phẩm tiêu dùng gồm có A Hàng hóa thiết yếu B Hàng hóa lâu bền C Hàng hóa đặc biệt D cả a,b,c Câu 4 “Mua thuần túy ,mua lặp lại ,mua có sự cân nhắc và mua có kế hoạch” muốn nhắc tới kiểu tiêu dùng nào ? A Tiêu dùng hàng ngày B Hàng ứng cứu C Hàng mua theo tùy hứng D Cả b và c D/a c Câu 5 Hàng hóa tiêu dùng lâu bền được chia làm những nhóm chính nào ? A Hàng hóa dựa trên đặc điểm và loại hàng hóa B Hàng hóa dựa trên giá cả C Hàng hóa dựa trên công dụng sản phẩm D Cả a và b Đ/a d Câu 6 Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào ? A Sản phẩn dịch vụ tiêu dùng ,sản phâqmr dịch vụ công nghiệp B Sản phẩm dịch vụ công nghiệp và nông nghiệp C Sản phẩm dịch vụ hàng hóa và tiêu dùng D cả a vá c Đ/a a Câu 7 Hình thức quản lý sản phẩm gồm A Giám đốc Marketing và giám đốc sản phẩm B Hội đồng kế hoạch sản phẩm C Giám đóc sản phẩm mới và nhóm quản lý sản phẩm D cả a ,b,c Câu 8 Cứ mỗi sản phẩm được đưa ra thị trường thì hội đồng tạm ngừng hoạt động .Đây là hình thức tổ chức quản lý sản phẩm nào ? A Nhóm quản lý sản phẩm B Giám đóc sản phẩm mới C Giám đốc Marketing D Hội đồng kế hoạch sản phẩm D/a d Câu 9 Vòng đời sản phảm là ? A Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường B Là quãng thời gian phẩm tồn tại trên thị trường kể từ khi sản phẩm được thương mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường C Là quãng thời gian phẩm tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sản phẩm được đưa ra thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường D Tất cả đều sai Đ/a a Câu 10 Sắp xếp nào đúng với vòng đời sản phẩm ? A Giới thiệu truởng thành ,tăng trưởng và suy thoái B Giới thiệu ,tăng trưởng ,trưởng thành và bão hòa C Giới thiệu, tăng trưởng ,trưởng thành và suy thoái D Tất cả đều sai Đ/a c Chương 9 Câu 1 Hoạc định mục tiêu trong chính sách giá gồm ? A Doanh số bán và lợi nhuận B Mục tiêu thị phần và dẫn đầu chất lượng sản phảm C Mục tiêu cần thiết khác D Cả a,b,c Câu 2 Nhà sản xuất định giá sản phẩm thấp hơn giá thị trường thì DNđang hướng tới mục tiêu nào ? A Doanh số bán và lợi nhuận B Mục tiêu thị phần C Mục tiêu cần thiết khác D Không có câu nào đúng Đ/a b Câu 3 Một công ty hàng không thông báo bán “vé đại hạ giá “ để thu hút một lượng khách hàng đủ lớn .Với mức giá này A Doanh nghiệp luôn có lãi B Doanh nghiệp chỉ cần đủ chi phí thuần túy C Doanh nghiệp chưa có hoặc có một phần rất ít lợi nhuận D Cả b và c Đ/a d Câu 4 Mục tiêu sống sốt thuờng được áp dụng đới với doanh nghiệp nào A Doanh nghiệp đang phát triểm B Doanh nghiệp đang phá sản C Doanh nghiệp hoạt động không có hiệu quả D Không câu nào đúng Đ/a c Câu 5 Cầu của ô tô tăng 10% trong tháng này và giá của loại sản phẩm đó tăng 20% .Vậy hệ số co giãn bằng ? A 2% B 5% C 0,2% D Đ/a c Câu 6 Có những loại chi phí nào ? A Chi phí cố định và chi phí biến đổi B Chi phí cố định bình quân và chi phí biến đổi bình quân C Tổng chi phí cố định và tổng chi phí biến đổi bình quân D Cả a ,b Đ/a d Câu 7 Xét về ngắn hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thuờng A Vận động theo hướng dốc xuống B Vận động theo huớng dốc lên C Vận động theo huớng dốc lên nhưng thất dần D Cả a, b,c Đ/a b Câu 8 Xét về dài hạn các đuờng cong biểu diễn các loại chi phí thuờng A Vận động theo hướng dốc xuống B Vận động theo huớng dốc lên C Vận động theo huớng dốc lên nhưng thất dần D Cả a, b,c Đ/a c Câu 9 Có những chính sác định giá phổ biến nào ? A Chính sách định giá hớt váng và dựa trên cơ sở chi phí B Chính sách dựa trên nhận thức của khách hàng và phản ứng cạnh tranh C Theo định hướng nhu cầu và truyền thống D cả a, Câu 10 DN sản xuất được 100 máy tính với tổng chi phí cố định là 1000000$ và tổng chi phí biến đổi là 25000$ và mong muốn thu được một khoản lợi nhuạn là 50000$.Vậy giá bán sản phẩm này là A 1057 $ B 1075$ C 1175$ D 1157$ Đ/a b Chương 10 Câu 1 kênh phân phối là ? A Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận thuộc doanh nghiệp hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm B Tất cả các tố chức ,các đơn vị ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm C Tất cả các tố chức ,bộ phận hoặc tất cả những người liên quan đến quá trình phân phối và giúp doanh nghiệp tiêu thụ sản phẩm D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 2 Chức năng của kênh phân phối là ? A Nghiên cứu Marketing và mua hàng B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng C Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá D Tất cả a,b,c Câu 3 Câu nào không phải là chức năng của kênh phân phối A Nghiên cứu Marketing và mua hàng B Xúc tiến bán và dịch vụ khách hàng C Nghiên cứu sản phẩm và đối thủ cạnh tranh D Kế hoạch hóa sản phẩm và đặt giá Đ/a c Câu 4 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ – nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh A 1 cấ p B 2 cấ p C 3 cấ p D Tất cả đều sai Đ/a a Câu 5 Nhà Sản xuất – Nhà trung gian bán lẻ - Nhà trung gian bán buôn – Nguời tiêu dùng cuối cùng là loại kênh phân phối gián tiếp nào ? A 1 cấ p B 2 cấ p C 3 cấ p D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 6 Kết hợp nhà sản xuất với nhà bán buôn là kết hợp theo ? A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c Đ/a b Câu 7 Một DN muốn tăng cường và củng cố vị thế cảu mình tại bất cứ nơi nào hoặc giai đoạn nào của hệ thống DN nên tiến hành kết hợp theo A Chiều ngang B Chiều dọc C Chiều sâu D Tất cả a,b,c Đ/a a Câu 8 Nội dung nào ko phải là nội dung cảu quản lý kênh phân phối ? A Quản lý luồng sản phẩm B Quản lý hàng dự trữ C Quản lý kho bãi vận chuyển D Quản lý giá bán sản phẩm Đ/a d Câu 9 Quyết định quan trọng đối với hoạt động quản lý bao gồm A Tốc độ quay vòng hàng hóa trong kho B Bổ sung hàng dự trữ C Lượng hàng cần bổ sung D Cả a,b,c Câu 10 Một công ty cần 4 ngày để hoàn thành một đơn đặt hàng ,bán được 10 đơn vị hàng dự trữ ,để đề phong trường hợp hàng đến chậm 1 ngày .Vậy lượng hàng bổ sung sẽ là ? A 20 B 30 C 40 D 50 Đ/a d Chương 11 Câu 1Truyền thông marketing là ? A Là một quá trình truyển tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán B Là một quá trình truyển tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua C Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người mua D Là một quá trình truyển tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hửơng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bán Đ/a b Câu 2 hệ thống marketing có những laọi nhiệm vụ chủ yếu nào ? A Truyển tải thồng tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trường B Chuyền tải thông tin ,hình ảnh tốt của DN đến ngừơi tiêu dùng C Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàng D Tất cả các phương án trên Câu 3 Sự khac biệt giữa hệ thống marketing và hệ thống truyền thông thông marketing ở A Mục tiêu chiến lược B Chi phí thực hiện C Về chức năng và mục tiêu D Cả a,b,c Đ/a c Câu 4 Quá trình truyền tin bao gồm những yếu tố ? A Người phát ngôn – Tín hiệu – Ngừơi nhận B Ngừơi phát ngôn – mã hóa – người nhận C Nguời phát ngôn – tín hiệu –mã hóa – người nhận D Cả a và b Đ/a a Câu5 xây dựng và triển khai kế hoạch truyền thông marketing bao gồm mấy bước A3 B4 C5 D6 Đ/a d Câu 6 Một kế hoạch truyền thông marketing thường do một doanh nghiệp nào thực hiện ? A Doanh nghiệp lớn B Doanh nghiệp nhỏ C Doanh nghiệp vừa hoặc lớn D Doanh nghiệp vừa hoặc nhỏ Đ/a c Câu 7 Xác đinh mục tiêu truuyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing A Buớc 1 B Bước 2 C Bước 3 D Bước 4 Đ/a b Câu 8 Thiết kế nội dung truyền tin là bước thứ mấy trong kế hoạch truyền thông marketing ? A Buớc 2 B Bước 3 C Bước 4 D Bước 5 Đ/a b Câu 9 Có những công cụ truyền thông marketing nào? A Marketing trực tiếp B Quan hệ với công chúng C Quảng cáo và xúc tiến bán D Cả a,b,c Đ/a d Câu 10 Chúc năng của quảng cáo gồm? A Chức năng gợi nhớ B Chúc năng thuyết phục C Chức năng thông tin D Cả a,b,c Chương 12 Câu 1Dịch vụ là gì ? A Dịch vụ là một loại hoạt đọng hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả B Dịch vụ là một loại hoạt đọng hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả C Dịch vụ là một loại hoạt đọng hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác ,nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cả D Tất cả dều sai Đ/a c Câu 2 Đặc điểm của dịch vụ là ? A Tính vô hình B Tính lệ thuộc C Không cất trữ được và không ổn định D Cả a,b,c Câu 3 Tính lệ thuộc còn được gọi là A Không tách rời khỏi ngừoi sử dụng B Không tách rời khỏi nguần gốc C Không tác rời khỏi nhà cung ứng D Tất cả đều sai Đ/a b Câu 4 Phân loại dich vụ theo quan điểm marketing bao gồm ? A Theo khách hàng mục tiêu B Theo nguần cung ứng C Theo hình thức hàng hóa sở hữu và nhu cầu khách hàng D cả a,b,c Câu 5 Dịch vụ có thể được cung cấp bởi A Cá nhân 628 tài liệu 746 lượt tải
Câu 4. Thị trường tiềm năng đuợc hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương lai bao gồm những khách hàng chưa mua hàng của doanh nghiệp và khách hàng đang mua hàng của đối thủC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thác và sẽ khai thác trong tương laiD. Tất cả đều saiCâu 5. Thị trường thực tế được hiểu làA. Thị trường mà doanh nghiệp có thể khai thác trong tương laiB. Thị trường chiếm phần lớn doanh số bán của doanh nghiệpC. Thị trường mà doanh nghiệp đang khai thácD. Thị trường doanh nghiệp có thể chiếm lĩnh và gia tăng thị phầnCâu 6. Phân đoạn thị trường là gì?A. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính không đồng nhấtB. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn nhỏ hơn mang tính đồng nhất caoC. Là quá trình phân chia thị trường thành những đoạn khác biệt mang tính không đồng nhấtD. Tất cả đều đúngCâu 21. Xây dựng kế hoạch chiến lược marketing làA. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường hạn chếB. Nhằm tiếp cận thị trường mới, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần nhỏ hơn tại những thị trường hạn chếC. Nhằm tiếp cận thị trường, nghiên cứu sân sau của ai đó và dành những thị phần lớn hơn tại những thị trường không hạn chếD. Không câu nào đúngđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 10 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1CCâu 14BCâu 2DCâu 15CCâu 3ACâu 16DCâu 4BCâu 17CCâu 5CCâu 18DCâu 6BCâu 19BCâu 7ACâu 20DCâu 8BCâu 21ACâu 9BCâu 22BCâu 10ACâu 23BCâu 11DCâu 24DCâu 12CCâu 25CCâu 13C
Câu 5. Truyền thông marketing là?A. Là một quá trình truyền tải thông tin do người mua thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánB. Là một quá trình truyền tải thông tin do người bán thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaC. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người muaD. Là một quá trình truyền tải thông tin do người sản xuất thực hiện nhằm gây ảnh hưởng tới thái độ hành vi và nhận thức của người bánCâu 6. Hệ thống Marketing có những loại nhiệm vụ chủ yếu nào?A. Truyền tải thông tin về hàng hóa mà doanh nghiệp có ý định cung cấp cho thị trườngB. Truyền tải thông tin, hình ảnh tốt của doanh nghiệp đến người tiêu dùngC. Xây dựng và duy trì tốt các mối quan hệ với khách hàngD. Tất cả các phương án trênCâu 10. Dịch vụ là gì?A. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính hữu hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảB. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà nhiều thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảC. Dịch vụ là một loại hoạt động hay lợi ích mà một thành viên có thể cung cấp cho thành viên khác, nhất thiết phải mang tính vô hình và không dẫn đến sở hữu một vật phẩm cụ thể nào cảD. Tất cả đều saiđáp án Trắc nghiệm Quản trị Marketing đề số 12 có đáp ánCâuĐáp ánCâuĐáp ánCâu 1ACâu 14DCâu 2DCâu 15CCâu 3DCâu 16ACâu 4DCâu 17DCâu 5BCâu 18DCâu 6DCâu 19DCâu 7CCâu 20CCâu 8DCâu 21ACâu 9CCâu 22BCâu 10CCâu 23CCâu 11DCâu 24BCâu 12BCâu 25BCâu 13D
trắc nghiệm quản trị marketing